Biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên được dùng để cấp quản lý doanh nghiệp đưa ra đánh giá và nhận xét nhân viên công ty theo những tiêu chí khác nhau. Sau đây, bài viết sẽ cung cấp những biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên chuẩn được áp dụng tại nhiều doanh nghiệp, hy vọng là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn để từ đó có cách đánh giá và giám sát công việc đối với nhân viên hiệu quả hơn.
Đánh giá nhân viên là việc làm cần thiết của ban lãnh đạo hay quản lý doanh nghiệp. Sử dụng biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên là phương thức quản lý nguồn nhân lực không chỉ giúp phân loại năng lực, đặt đúng người đúng việc, giao phó đúng công việc phù hợp chuyên môn để đem đến kết quả tốt. Thông qua biểu mẫu đánh giá năng lực này, nhân viên cũng biết vị trí của mình, từ đó có những sự cố gắng tốt hơn cho công việc được giao.
1. Tải miễn phí biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên
Mẫu 1:
Biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên hiệu quả nhất
>> Xem thêm: Phần mềm quản lý nhân sự, tiền lương tại hơn 3600 doanh nghiệp vừa và lớn
Mẫu 2:
CÔNG TY …………………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC CỦA CÁ NHÂN
Thời gian: ……….
Họ & tên: ……………………………………Đơn vị/ bộ phận:……………………………
Chức danh công việc: ……………………… Nhóm chức danh:..…………………………..
STT | Nội dung | Trọng số (%) | Tần suất (ngày/tuần/tháng…) | Chỉ số đo lường | Thực hiện | (%) Thực hiện | Kết quả (TS*TH) | ||
Thước đo | KPI | ||||||||
Hiện tại | Chỉ tiêu | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | (8)=(7)/(6) | =(8)x(2) | |
A | Đánh giá theo KPI, X% | 70 | |||||||
I | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
II | |||||||||
1 | |||||||||
2 | |||||||||
B | Năng lực đóng góp, Y% | 30 | Tự đánh giá | Quản lý đánh giá | Quản lý đánh giá x TS | ||||
I | Kiến thức, y1 | ||||||||
II | Kỹ năng, y2 | X | |||||||
III | Hành vi, y3 | X | |||||||
TỔNG CỘNG: (X+Y) = (x1+x2) + (y1+y2+y3) | 100 | xxx (điểm tổng kết) |
DUYỆT | QUẢN LÝ TRỰC TIẾP | NGƯỜI LAO ĐỘNG |
Bảng đánh giá nhân viên mẫu 2
Mẫu 3:
LOGO CÔNG TY | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————- |
BẢNG NHẬN XÉT NHÂN VIÊN
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty………………
Phòng Hành Chính Nhân Sự
Bộ phận (Phòng ban): ……………………………………………………………………………………..
Người đánh giá: ………………………………………Chức vụ: …………………………………………..
Xin thông báo kết quả làm việc của nhân viên như sau:
Họ và tên nhân viên: ………………………………………Vị trí: …………………………………………………
Phòng ban: ………………………………………………………………………………………………
Thời gian làm việc từ ngày …………………………………………….đến ngày ………………………….
Lưu ý: Người đánh giá, nhận xét tích (x) vào ô tương ứng.
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | GHI CHÚ | |||
Xuất sắc | Khá | TB | Kém | |||
1 | Chấp hành nội quy | |||||
Tuân thủ giờ làm việc và nội quy lao động | ||||||
Tuân thủ nội quy, quy chế làm việc của Công ty | ||||||
2 | Tác phong | |||||
Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ | ||||||
Giữ gìn vệ sinh chung và vệ sinh nơi làm việc | ||||||
Nhanh nhẹn, linh hoạt | ||||||
3 | Quan hệ | |||||
Với cấp trên, đồng nghiệp và khách hàng | ||||||
Giải quyết yêu cầu của khách hàng: nhanh chóng, kịp thời | ||||||
Thái độ chăm sóc khách hàng: cẩn thận, chu đáo, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng | ||||||
STT | NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ | KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | GHI CHÚ | |||
Xuất sắc | Khá | TB | Kém | |||
4 | Công việc | |||||
Tinh thần hợp tác trong công việc | ||||||
Thao tác thực hiện công việc | ||||||
Chất lượng, số lượng công việc hoàn thành | ||||||
Mức độ hiểu biết về công việc được giao | ||||||
Khả năng tiếp thu công việc | ||||||
Hiểu rõ các nghiệp vụ của công việc | ||||||
Kiến thức chuyên môn phù hợp với công việc | ||||||
Mức độ tin cậy | ||||||
Tính kỷ luật | ||||||
Khả năng làm việc độc lập và sự chủ động trong công việc | ||||||
Sự sáng tạo trong công việc | ||||||
Hiểu biết về sản phẩm dịch vụ của Công ty | ||||||
Tinh thần học hỏi và cầu tiến | ||||||
Chấp hành mệnh lệnh của người quản lý | ||||||
5 | Kỹ năng | |||||
Kỹ năng giao tiếp | ||||||
Kỹ năng làm việc nhóm | ||||||
Thao tác thực hiện các kỹ năng mềm: giao tiếp, đàm phán, thuyết phục,… | ||||||
Kỹ năng giải quyết vấn đề | ||||||
Kỹ năng hoạch định công việc và quản lý | ||||||
Kỹ năng thích ứng với công việc/áp lực công việc | ||||||
6 | Sử dụng trang thiết bị | |||||
Sử dụng thành thạo các máy móc thiết bị | ||||||
Có tinh thần sử dụng tiết kiệm tài sản của Công ty | ||||||
TỔNG SỐ ĐIỂM |
(Cột đánh giá nào được đánh dấu nhiều nhất sẽ đánh giá nhân viên theo cấp độ đó).
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI ĐÁNH GIÁ:
Ưu điểm của nhân viên: ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Khuyết điểm của nhân viên:……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Đánh giá chung:………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Kiến nghị:……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Giám đốc xét duyệt: ……… | Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) |
Bảng đánh giá nhân viên mẫu 3
2. Các tiêu chí sử dụng đánh giá nhân viên
Thái độ làm việc
Có nhiều nhà lãnh đạo đánh giá cao thái độ của nhân viên hơn năng lực chuyên môn của họ. Bởi, họ cho rằng kiến thức chuyên môn có thể trau dồi và đào tạo cho một nhân viên chưa có kinh nghiệm, tuy nhiên một người năng lực tốt nhưng kiêu ngạo và thái độ không đúng mực sẽ khó mà đem đến hiệu quả lâu dài trong quá trình làm việc. Dưới đây là những tiêu chí thể hiện thái độ làm việc tốt trong biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên.
- Tính trung thưc;
- Cẩn trọng trong công việc;
- Tinh thần tự giác, ham học hỏi;
- Tôn trọng đồng nghiệp và khách hàng;
- Chuyên cần, đúng giờ.
Năng lực
Trong biểu mẫu đánh giá năng lực nhân viên thông thường sẽ có 03 tiêu chí để xét theo năng lực đó là: mục tiêu hành chính, mục tiêu phát triển và mục tiêu hoàn thành công việc được giao. Cụ thể:
– Mục tiêu hành chính: Đánh giá dựa trên hiệu quả công việc, mức độ làm việc, từ đó làm cơ sở khen thưởng, đề bạt hoặc sa thải.
– Mục tiêu phát triển: Đánh giá mục tiêu phát triển (KPI) dựa theo mục tiêu ngắn/dài hạn và nguyện vọng của nhân viên… Từ đó, đề ra các chiến lược phát triển nhằm hỗ trợ nhân viên đạt kết quả tốt nhất trong công việc.
– Mục tiêu hoàn thành công việc: Dựa trên khối lượng công việc được giao và việc hoàn thành của nhân viên mà nhà quản lý có thể đánh giá nhân viên nào có thực lực, nhân viên nào cần đào tạo thêm.
>> Xem thêm: Lợi ích từ việc ứng dụng phần mềm quản lý nhân sự online